Hôm nay Sửa Máy Giặt Đà Nẵng cung cấp cho khách hàng bảng mã lỗi máy giặt Toshiba bao gồm các lỗi ED, E1, E2, E3, E4, E5, E6, Ec1, Ec2, Ec3, Ec5, E6, Ec1, Ec3, Ec5, Ec6, F, E7, E7-1, E7-4, E8, E9, E9-5, ED, EL, EB, EB4, E91, E92, EL, EB, EB4, E21, E23, EP, F, E94, E52, EH, EA. Ngoài bảng lỗi Toshiba ra ,chúng tôi còn cung cấp thêm bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa nhật.
Bảng mã lỗi máy giặt Toshiba
Đây là bảng mã lỗi máy giặt Toshiba của chính nhà sản xuất đưa, kèm theo đó là hướng giải quyết mà thợ sửa chữa máy giặt chuyên nghiệp hướng dẫn cho bạn.
Mã Lỗi | Lý do | Hướng giải quyết |
E1 | Có vấn đề về ống xả nước:
|
Sau khi kiểm tra thì hãy mở nắp máy ra và đóng lại lần nữa. Và sau đó ấn nút khởi động ( START) lại nhé. |
E2 | Nắp máy mở, nắp máy bị kẹt vật lạ, và nó chưa đóng hoàn toàn hoặc hư bo | Đóng nắp máy lại hoặc kiểm tra có vật kẹt cửa không, nếu có lấy vật lạ mắc vào cửa. Nếu không được thì lý do là bo mạch bị hư hỏng. |
E3 | Đồ giặt bị lệch hai bên, ốc lồng đã bị lỏng, vành cân hai bên bằng bị hở, bộ ly hợp đã bị lỏng, công tắc cửa máy giặt bị mất lò xo(do má vít bị nhịp) đứt dây công tắc, kẹt cần gạt an toàn… | Sắp xếp lại quần áo trong lồng giặt cho cân bằng hai bên |
E4 | Hư phao | Công tắc phao mở. Nếu tình trạng bình thường là phao đóng. |
E5, E51 |
|
Kiểm tra đầu vào nguồn nước vào của máy giặt, kiểm tra thêm cảm biết của mực nước. |
E6,E7 | Kẹt phần mô tơ giặt, đồ giặt quá nhiều, mức nước còn thấp, trục ly hợp, san so trục ly hợp | Kiểm tra mô tơ xem thử có hoạt động hay không, hoặc kiểm tra xem có quá tải đồ giặt hay không. |
Ec1 | Nhiều đồ giặt quá hoặc nước ít | |
Ec3 | Nhiều đồ giặt quá hoặc nước ít | |
Ec5 | Hỏng một trong 2 bánh răng truyền độc hoặc mô tơ xả bị hư hỏng | Kiểm tra bánh răng với mô tơ xả |
Ec6 | ||
F | Giặt nhiều đồ hoặc bị tình trạng sủng nước | |
E7 | Kẹt motor giặt, với đồ quá nhiều, mức nước quá thấp, trục ly hợp | Liên hệ thợ |
E7-1 | Mắc lỗi tràn bộ nhớ, lập trình, bị lỗi do giặt quá nhiều đồ quá tải trong thời gian thường xuyên. | Bấm mực nước, hẹn giờ, xã, mở nguồn cùng lúc. Tiếng báo pip pip tháo nguồn điện và trong khoảng 1 phút ghim lại máy sẽ hoạt động lại. Nếu không được liên hệ dịch vụ của chúng tôi để được trợ giúp. |
E7-3 | Lỗi ở phần bo mạch | Lỗi này bạn không nên tự ý khắc phục ở nhà mà hãy gọi đến kỹ thuật có chuyên môn. |
E7-4 | Lỗi đếm từ | Kiểm tra mâm từ và nếu là inverter hoặc kiểm tra đếm vòng + board mạch, tiếp theo kiểm tra các jack kết nối từ bo mạch đến đầu dò động cơ. Lỗi này các bạn nên liên lạc dịch vụ sửa máy giặt tận nhà có giàu kinh nghiệm để được hỗ trợ. |
E8 | Kẹt motor giặt, và đồ quá nhiều, mực nước thấp, trục ly hợp | Kiểm tra phần mô tơ hoặc lồng giặt có bị kẹt những vật lạ không. |
E9, E91, E92 | Nước bị rò, lồng giặt bị thủng, van xã kẹt | Kiểm tra lồng và các jack cắm dây kết nối, kiểm tra cảm biến mực nước. |
E9-5 | Lỗi ở phần công tắc từ hoặc main board máy giặt, lỗi đường phao | Lỗi này bạn không thể tự khắc phục tại nhà được nên nhờ dịch vụ hoặc trung tâm sửa chữa máy giặt để được trợ giúp. |
EL | Lỗi ở phần động cơ, D950 lỗi IBM | |
EB | Lỗi không tải | Lỗi này sẽ liên quan trực tiếp đến phần board mạch điều khiển. |
EB4 | Lỗi Motor xả DC1000 | Kiểm tra mo tơ xả hoặc bo mạch của thiết bị có cấp điện đến mô tơ không |
E21 | Hỏng board hoặc hỏng công tắc từ | Sửa bo hoặc thay công tắc từ |
E23 | Hư board bảng điều khiển hoặc công tắc cửa | Kiểm tra phần bo mạch điều khiển hoặc phần công tắc cửa |
EP | Bơm hoạt động tình trạng bất thường | Kiểm tra lại phần bơm có hoạt động tốt không |
F | Đồ khô quá tải | Lỗi này chỉ xuất hiện trong phần máy giặt nội địa, để khắc phục tình trạng này bạn nên lấy bớt quần áo ra. |
E94 | Cảm biến áp lực không hoạt động bình thường. Bubble cảm biến phát hiện phần bất thường. | Kiểm tra xem cảm biến của mực nước có hoạt động tốt không, nếu hỏng cần phải thay đổi. |
E52 | Nguồn cung cấp phần nước nóng không ổn định hoặc bất thường | Kiểm tra các thanh đốt và các dây kết nối. Nếu nó vẫn bình thường thì hỏng board mạch. |
EH | Thermistor bất thường hoặc tình trạng không ổn định. (Máy nội địa) | Liên hệ thợ |
EA | Nguồn cung cấp điện áp không ổn định. (Máy nội địa) | Kiểm tra lại nguồn điện nó có đúng điện áp yêu cầu của thiết bị không |
E64 | Mở máy lên xuất hiện lỗi, lỗi này do hỏng phụ kiện trên board | Bạn cần liên lạc dịch vụ đủ chuyên môn để khắc phục chứ không nên tự ý khắc phục lỗi. |
ED | Mở nguồn xuất hiện lỗi ED | Lỗi này bạn không thể tự khắc phục do liên quan tới phần bo mạch điều khiển, hãy liên lạc dịch vụ sửa máy giặt để khắc phục lỗi ED này. |
Bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa
Đối với sản phẩm nội địa thì có thêm một số mã lỗi như sau:
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
C1 | Lỗi không xả và không thoát nước | Kiểm tra đường ống xả, phần rác thải xem có bị tắc nghẽn không hoặc board mạch điều khiển có cấp điện tới được van xả hay không. |
E7-4 | Lỗi đếm từ | Lỗi này thì bạn không thể tự khắc phục tại nhà, cần gọi dịch vụ chuyên Sửa Máy Giặt Đà Nẵng để được trợ giúp |
EA | Điện Áp xảy ra bất thường | Kiểm tra lại nguồn điện cung cấp cho máy giặt |
Ec | Clutch không ổn định. | Liên hệ thợ |
EH | Thermistor không ổn định. | Liên hệ thợ |
EP | Bơm không ổn định. | Kiểm tra phần bơm cấp nước |
F | Lỗi Quá tải thanh đốt | Liên hệ thợ |
H | Lỗi bất thường tạm dừng ở trong thời gian sấy nhiệt độ cao. | Liên hệ thợ |
L | Cửa không đóng | Kiểm tra xem cửa đã đóng chặt chưa hoặc hỏng công tắt cửa. Và kiểm tra bo mạch điều khiển công tắc cửa |
EP | Bơm bất thường | Liên hệ thợ |
Với bài viết bảng mã lỗi máy giặt Toshiba trên giải thích máy giặt của bạn đang gặp phải lỗi gì cũng như đưa ra hướng xử lý khi gặp phải. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho bạn.